Diophantine Equations bậc 2
Dạng “Diophantine Equations” bậc 2 cổ xưa nhất cuả người Babylon 1800-1600 trước Công nguyên
2x2 – y2 = 1
Trước đây ta có nói sơ qua dạng phương trình đặt biệt nầy, nhưng không biết người Babylon họ giải bằng cách nào? Nay có Phương Pháp Bình Dân, ta áp dụng để giải thử được hay không?
Kính mời quý vị và các bạn trẻ Học sinh, Sinh viên có quan tâm về Toán học, tiếp tục tìm hiểu “Diophantine Equations” bậc 2 cỗ xưa nhất cuả người Babylon thuộc Iraq (?) ngày nay
2x2 – y2 = 1
Giải
Ta viết lại phương trình cỗ thành
12 + y2 = 2x2
Phương trình viết lại “12 + y2 = 2x2” có dạng Fermat Wiles Equation
xn + yn = c∙xn
Phương pháp tổng quát cho Fermat Wiles Equation “xn + yn = c∙xn” là
ζ(s) = … rn + sn = c
r = n√(c – sn )
ζ(c) = 0
n à ∞
x = r∙z
y = s∙z
Trở lại phương trình
12 + y2 = 2x2 (x thay vị trí cuả z)
Phương trình cỗ cuả người Babylon đã cho biết trước c =2 và một ẩn số z = 1 ta chỉ cần tìm 2 ẩn số kia (x, y) theo 1
Dùng máy tính tìm r, s để ta có “r2 + s2 = 2”
r2 + s2 = 2
12 + 12 = 2
0.22 + 1.42 = 2
Thay các giá trị cuả r & s để tìm 2 ẩn số kia x, y
1 = r ∙ x (ta thay thế z = x) à x = 1/r = 1/1 = 1
y = s ∙ x = 1 ∙ 1 = 1
thay các giá trị cuả x, y vào phương trình cỗ thử lại
2x2 – y2 = 1
2 ∙ 12 – 12 = 1
2 – 1 = 1
Đáp số 1
x = 1 và y = 1
thay giá trị thứ 2 cuả r, s
1 = r ∙ x à x = 1/r = 1/0.2 = 5
y = s ∙ x à y = 5 x 1.4 = 7
thay các giá trị cuả x, y vào phương trình cỗ thử lại
2x2 – y2 = 1
2 ∙ 52 – 72 = 1
50 – 49 = 1
Đáp số 2
x = 5 và y = 7
Bài Toán Thuộc Dạng Cỗ
*) Tìm giá trị của x và y cuả phương trình sau đây
13x2 – y2 = 1
Giải
Cũng tương tự như trên ta viết lại phương trình trên thành
1 + y2 = 13x2
Phương trình 12 + y2 = 13x2 nầy có dạng Fermat Wiles Equation
xn + yn = c∙xn
Ta áp dụng phương pháp bình dân
ζ(s) = … rn + sn = c
r = n√(c – sn )
ζ(c) = 0
n à ∞
x = r∙z
y = s∙z
Cho phương trình viết lại
12 + y2 = 13x2
Dùng máy tính tìm r, s để ta có “r2 + s2 = 13”
r2 + s2 = 13
22 + 32 = 13
0.22 + 3.62 = 13
1.22 + 3.42 = 13
Thay các giá trị cuả r & s để tìm giá trị x, y cuả phương trình viết lại
12 + y2 = 13x2
1 = r ∙ x à x = 1/r = 1/2 = 0.5
y = s ∙ x = 3 ∙ 0.5 = 1.5
nghiệm của x, y không nguyên, nên không nhận được
Tiếp tục thay các giá trị thứ 2 cuả r & s
1 = r ∙ x à x = 1/r = 1/0.2 = 5
y = s ∙ x = 3.6 ∙ 5 = 18
thay các giá trị cuả x, y vừa tìm vào phương trình cỗ thử lại
13x2 – y2 = 1
13∙52 – 182 = 1
325 – 324 = 1
Đáp số 1
x = 5 và y = 18
Các giá trị cuả r,s thứ 3 không nhận được vì cho ra giá trị cuả x, y không nguyên
Tóm lại tìm được 3 giá trị cuả r & s nhưng phương trình cỗ chỉ có 1 đáp số
…..
Generalized Fermat-Wiles Equation
Ta trở lại với các phương trình bậc 2 bình thường, nói cách khác ta trở lại với Fermat Wiles Equation bậc 2
Ta áp dụng phương pháp bình dân
ζ(s) = … rn + sn = c
r = n√(c – sn )
ζ(c) = 0
n à ∞
x = r∙z
y = s∙z
*) Một thùng đựng 100 viên bi, có 3 màu Xanh, Vàng, Tím, biết rằng bình phương 2 thứ bi xanh, bi vàng cộng lại, bằng tích số của 5 với bi màu tím bình phương
Tìm xem mỗi màu có mấy viên bi
Giải
Gọi A= bi màu xanh, B = bi màu vàng, C = bi màu tím
Theo giả thuyết ta có
F1(s) = A + B + C = 100
Và F2(s) = A2 + B2 = 5.C2
Áp dụng công thức mới với n = 2
ζ(s) = … rn + sn = c
r = n√(c – sn )
ζ(c) = 0
n à ∞
x = r∙z
y = s∙z
Được tính như sau
ζ(s) = c và ζ(c) = 0
ζ(s) = r2 + s2 = 5
A = r•C
B = s•C
Dùng máy tính để tìm giá trị của r, s, t ta có
ζ(s) = 12+ 22 = 2.22 + 0.42 = 5
Phương pháp thứ nhất với
ζ(s) = 12+ 22 = 5
A = 1•C
B = 2•C
C = 100/4 = 25 viên bi (nếu lẻ thì ta chỉ lấy số nguyên)
A = 1C = 1 •25 = 25 viên bi
B = 2C = 2 •25 = 50 viên bi
Thay các giá trị nầy vào F1(s) và F2(s) thử lại để biết đây có phải là đáp số của bài toán không ?
F1(s) = A + B + C = 100
25 + 50 + 25 = 100
Và F2(s) = A2 + B2 = 5.C2
Và F2(s) = 252 + 502 ≡ 5×252 = 3125
Đáp số 1: Màu xanh: 25 viên bi
Màu vàng 50 –
Màu tím 25 –
Phương pháp thứ hai với
ζ(s) = 2.22 + 0.42 = 5
Ta chỉ nhận các đáp số là số nguyên, chứ bi không thể 2/3 hay ¾ bi
A = 2.2•C
B = 0.4•C
Do đó để A và B là số nguyên thì giá trị của C
C = 25 hoặc 30 viên bi
A = 2.2•25 = 55
B = 0.4•25 = 10
Thay các giá trị nầy vào F1(s) và F2(s) thử lại để biết đây có phải là đáp số của bài toán không ?
F1(s) = A + B + C = 100
55 + 10 + 25 = 90
Đáp số nầy không nhận được vì nhỏ thua 100
C = 30 viên bi
A = 2.2•30 = 66
B = 0.4•30 = 12
Thay các giá trị nầy vào F1(s) và F2(s) thử lại để biết đây có phải là đáp số của bài toán không ?
F1(s) = A + B + C = 100
66 + 12 + 30 = 108
Đáp số nầy cũng không nhận được vì lớn hơn 100
Bài toán chỉ có một đáp số
Đáp số : Màu xanh: 25 viên bi
Màu vàng 50 – –
Màu tím 25 – –
*) Một thùng đựng bi, có 3 màu xanh, vàng, tím
Cho biết màu tím là 45 bi, bình phương 2 thứ xanh, vàng cộng lại, bằng tích số của 13 với bi màu tím bình phương
-Tìm xem thùng bi nhiều nhất có mấy viên
-Mỗi màu có bao nhiêu viên bi ?
Giải
Gọi A= bi màu xanh, B = bi màu vàng, C = bi màu tím
Theo giả thuyết ta có
F1(s) = A2 + B2 = 13.C2
Áp dụng công thức mới với n = 2
ζ(s) = … rn + sn = c
r = n√(c – sn )
ζ(c) = 0
n à ∞
x = r∙z
y = s∙z
Được tính như sau
ζ(s) = c và ζ(c) = 0
ζ(s) = r2 + s2 = 13
A = r•C
B = s•C
Dùng máy tính để tìm giá trị của r, s, t ta có
ζ(s) = 22+ 32 = 1.22 + 3.42 = 0.22 + 3.62 = 13
Phương pháp thứ nhất với
ζ(s) = 22+ 32 = 13
A = 2•C
B = 3•C
Theo giả thuyết ta có
C = 45 viên bi
A = 2•C = 2 •45 = 90 viên bi
B = 3•C = 3 •45 = 135 – –
Thay các giá trị nầy vào F1(s) thử lại để biết đây có phải là đáp số của bài toán không ?
F1(s) = A2 + B2 = 13.C2
= 902 + 1352 = 13×452 = 26325
Đáp số 1: Màu xanh: 90 viên bi
Màu vàng 135 – –
Màu tím 45 – –
Thùng bi = A + B + C
= 90 + 135 + 45 = 270 Bi
Ngoài ra ta còn nhiều đáp số khác
Phương pháp thứ hai với
ζ(s) = 1.22+ 3.42 = 13
A = 1.2•C
B = 3.4•C
Theo giả thuyết ta có
C = 45 viên bi
A = 1.2•C = 1.2 •45 = 54 bi
B = 3.4•C = 3.4 •45 = 153 bi
Thay các giá trị nầy vào F1(s) thử lại để biết đây có phải là đáp số của bài toán không ?
F1(s) = A2 + B2 = 13.C2
= 542 + 1532 = 13×452 = 26325
Màu Đáp số 2:
Màu xanh: 54 bi
Màu vàng 153 –
Màu tím 45 –
Thùng bi = A + B + C
= 54 + 153 + 45 = 252 bi
Phương pháp thứ ba với
ζ(s) = 0.22+ 3.62 = 13
A = 0.2•C
B = 3.6•C
Theo giả thuyết ta có
C = 45 viên bi
A = 0.2•C = 0.2 •45 = 9 bi
B = 3.6•C = 3.6 •45 = 162 bi
Thay các giá trị nầy vào F1(s) thử lại để biết đây có phải là đáp số của bài toán không ?
F1(s) = A2 + B2 = 13 •C2
= 92 + 1622 = •13 452 = 26325
Đáp số 3: Màu xanh: 9 bi
Màu vàng 162 –
Màu tím 45 –
Thùng bi = A + B + C
= 9 + 162 + 45 = 216 bi
Ta tìm được 3 đáp số sau đây
Thùng bi nhiều nhất = 270 bi
Đáp số 1: Màu xanh: 90 bi
Màu vàng 135 –
Màu tím 45 –
Đáp số 2: Màu xanh: 54 bi
Màu vàng 153 –
Màu tím 45 –
Đáp số 3: Màu xanh: 9 bi
Màu vàng 162 –
Màu tím 45 –
….
Ứng dụng
Giá trị c ở thời điểm n = 2, ta có thể áp dụng cho các bài toán sau
12 + 12 = 1.42 + 0.22 = 2
1.62 + 1.22 = 4 = (24/13)2 + (10/13)2 = (48/25)2 + (14/25)2
12 + 22 = 2.22 + 0.42 = 5
2.82 + 0.42 = 22 + 22 = 8
1.82 + 2.42 = 9 = (120/41)2 + (27/41)2= (180/61)2 + (33/61)2
12 + 32 = 1.82 + 2.62 = 10
1.22 + 3.42 = 22 + 32 = 13 = 3.62 + 0.22
3.22 + 2.42 = 16
12 + 42 = 1.62 + 3.82 = 17
0.62 + 4.22 = 32 + 32 = 18
0.82 + 4.42 = 22 + 42 = 20
…..
1*) Một hộp kẹo trên, dưới 200 viên, kẹo có 3 màu xanh, vàng và tím
Cho biết bình phương cả 3 thứ kẹo, cộng 2 thứ kẹo xanh, vàng, bằng tích số 17 với kẹo màu tím
-Tìm xem hộp kẹo nhiều nhất có mấy viên
-Mỗi màu có bao nhiêu viên kẹo ?
2*) Tìm giá trị x,y cuả phương trình cỗ
5x2 – y2 = 1
3*) Một hộp trên, dưới 300 viên bi, có 3 màu xanh, vàng và tím
Cho biết 2 thứ bi màu xanh, vàng bình phương rồi cộng lại, bằng tích số 20 với bi màu tím bình phương
-Tìm xem thùng bi nhiều nhất có mấy viên
-Mỗi màu có bao nhiêu bi ?
4*) Tìm giá trị x,y cuả phương trình cỗ
10x2 – y2 = 1
5*) Một thùng đựng khoảng 350 viên bi, có 3 màu xanh, vàng và tím
Cho biết 2 thứ bi xanh, vàng bình phương, rồi cộng lại, bằng tích số của 25 với bi màu tím bình phương
-Tìm xem thùng bi nhiều nhất có mấy viên
-Mỗi màu có bao nhiêu bi ?
6*) Tìm giá trị x,y cuả phương trình cỗ
17x2 – y2 = 1
7*) Giải phương trình tìm giá trị x, y nguyên
x2 + y2 = 3133
8*) Giải phương trình tìm giá trị x, y nguyên
x2 + y2 = 9703
9*) Một thùng kẹo khoảng 370 viên, kẹo có 3 màu xanh, vàng và tím
Cho biết bình phương 2 thứ kẹo xanh, kẹo vàng rồi cộng lại, bằng tích số 29 với kẹo màu tím bình phương
-Tìm xem thùng kẹo nhiều nhất có mấy viên
-Mỗi màu có bao nhiêu viên kẹo?
10*) Tìm giá trị x,y cuả phương trình cỗ
26x2 – y2 = 1
11*) Giải phương trình tìm giá trị x, y nguyên
x2 + y2 = 20503
12*) Giải phương trình tìm giá trị x, y, z nguyên
x2 + y2 = 20z2
13*) Giải phương trình tìm giá trị x, y, z nguyên
x2 + y2 = 4z2
14*) Giải phương trình tìm giá trị x, y, z nguyên
x2 + y2 = 17z2
15*) Giải phương trình tìm giá trị x, y, z nguyên
x2 + y2 = 18z2
16*) Giải phương trình tìm giá trị x, y, z nguyên
x2 + y2 = 9z2
17*) Tìm giá trị x,y cuả phương trình cỗ
5x2 – y2 = 4
18*) Tìm giá trị x,y cuả phương trình cỗ
8x2 – y2 = 4
19*) Tìm giá trị x,y cuả phương trình cỗ
18x2 – y2 = 9
VÕ VĂN RÂN